Có 1 kết quả:
再起 tái khởi
Từ điển trích dẫn
1. Trở lại nhậm chức lần nữa.
2. Nổi dậy trở lại, hưng khởi lại. ◎Như: “đông san tái khởi” 東山再起. § Điển cố: “Tạ An” 謝安 đời Tấn từ chức ẩn cư ở Đông San, sau lại trở về triều làm quan lần nữa.
2. Nổi dậy trở lại, hưng khởi lại. ◎Như: “đông san tái khởi” 東山再起. § Điển cố: “Tạ An” 謝安 đời Tấn từ chức ẩn cư ở Đông San, sau lại trở về triều làm quan lần nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nổi dậy một lần nữa — Như Tái phát, bên dưới.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0